
Chương trình giảng dạy
Chương trình giảng dạy
- 1 Section
- 96 Lessons
- Trọn Đời
- Quy tắc chung5 Trật tự ghép câu trong Tiếng Trung96
- 1.1Bài 111 phút
- 1.2Bài 211 phút
- 1.3Bài 34 phút
- 1.4Bài 49 phút
- 1.5Bài 54 phút
- 1.6Bài 69 phút
- 1.7Bài 74 phút
- 1.8Bài 87 phút
- 1.9Bài 95 phút
- 1.10Bài 104 phút
- 1.11Bài 1111 phút
- 1.12Bài 1211 phút
- 1.13Bài 136 phút
- 1.14Bài 145 phút
- 1.15Bài 157 phút
- 1.16Bài 169 phút
- 1.17Bài 178 phút
- 1.18Bài 1810 phút
- 1.19Bài 1911 phút
- 1.20Bài 2010 phút
- 1.21Quy tắc tăng cường bổ sung 19 phút
- 1.22Quy tắc tăng cường bổ sung 29 phút
- 1.23Quy tắc tăng cường bổ sung 39 phút
- 1.24Quy tắc tăng cường bổ sung 49 phút
- 1.25Quy tắc tăng cường bổ sung 58 phút
- 1.26Quy tắc tăng cường bổ sung 68 phút
- 1.27Quy tắc tăng cường bổ sung 79 phút
- 1.28Quy tắc tăng cường bổ sung 811 phút
- 1.29Quy tắc tăng cường bổ sung 911 phút
- 1.30Quy tắc tăng cường bổ sung 1011 phút
- 1.31Quy tắc tăng cường bổ sung 1111 phút
- 1.32Bài 2112 phút
- 1.33Bài 226 phút
- 1.34Bài 2312 phút
- 1.35Bài 248 phút
- 1.36Bài 255 phút
- 1.37Bài 266 phút
- 1.38Bài 2710 phút
- 1.39Bài 288 phút
- 1.40Bài 297 phút
- 1.41Bài 3011 phút
- 1.42Bài 318 phút
- 1.43Bài 329 phút
- 1.44Bài 335 phút
- 1.45Bài 348 phút
- 1.46Bài 359 phút
- 1.47Bài 3611 phút
- 1.48Bài 379 phút
- 1.49Bài 388 phút
- 1.50Bài 3911 phút
- 1.51Bài 4011 phút
- 1.52Bài 4113 phút
- 1.53Bài 429 phút
- 1.54Bài 436 phút
- 1.55Bài 447 phút
- 1.56Bài 4510 phút
- 1.57Bài 469 phút
- 1.58Bài 477 phút
- 1.59Bài 4810 phút
- 1.60Bài 4912 phút
- 1.61Bài 5019 phút
- 1.62Bài 5110 phút
- 1.63Bài 5210 phút
- 1.64Bài 536 phút
- 1.65Bài 548 phút
- 1.66Bài 558 phút
- 1.67Bài 568 phút
- 1.68Bài 578 phút
- 1.69Bài 587 phút
- 1.70Bài 597 phút
- 1.71Bài 608 phút
- 1.72Bài 617 phút
- 1.73Bài 626 phút
- 1.74Bài 638 phút
- 1.75Bài 648 phút
- 1.76Bài 659 phút
- 1.77Bài 6610 phút
- 1.78Bài 679 phút
- 1.79Bài 689 phút
- 1.80Bài 699 phút
- 1.81Bài 7011 phút
- 1.82Bài 719 phút
- 1.83Bài 729 phút
- 1.84Bài 739 phút
- 1.85Bài 749 phút
- 1.86Bài 758 phút
- 1.87Bài 768 phút
- 1.88Bài 779 phút
- 1.89Bài 788 phút
- 1.90Bài 799 phút
- 1.91Bài 808 phút
- 1.92Bài 818 phút
- 1.93Bài 8212 phút
- 1.94Bài 838 phút
- 1.95Bài 848 phút
- 1.96Bài 858 phút
Tổng quan
324 Quy tắc ghép câu Tiếng trung sẽ giúp bạn ghép câu không bị ngược, giúp bạn tự tin khi giao tiếp. Ngữ pháp của tiếng Trung rất đơn giản, chỉ cần bạn biết quy tắc ghép câu, đảo ngược và từ đó chăm chỉ luyện tập thực hành dựa trên quy tắc thì từ từ bạn sẽ nói đúng quy tắc.
Đối với người nước ngoài học Tiếng trung, điều quan trọng nhất đó chính là PHÁT ÂM +NGỮ PHÁP
Ngữ pháp giống như công thức để nấu món bún riêu, Ta có đầy đủ nguyên liệu đậu hủ,cà chua, rau…vv, Nhưng thách đố bạn nấu ra được món bún rêu nếu như không có công thức nấu. Và việc học tiếng hoa cũng vậy, bạn có từ vựng rồi nhưng bạn không biết cách ghép ,đảo như thế nào thì cũng vô ích đúng không nào?
Biết được tầm quan trọng của ngữ pháp khi học Tiếng trung, Chúng mình đã tổng hợp lại 324 quy tắc vàng để giúp anh chị nói tiếng hoa không sợ bị ngược hay sai, giúp anh chị tự tin hơn khi giao tiếp bằng Tiếng trung.
祝大家学习愉快!
Thông tin khóa học
- Bài giảng 96
- Câu hỏi 0
- Thời lượng Lifetime access
- Cấp độ Tất cả level
- Ngôn ngữ Chinese
- Học viên 10251
- Kiểm tra Yes